Thi thiên
א [A-lép]
ג [Ghi-men]
ה [Hê]
ז [Da-in]
4 Ngài khiến công việc diệu kỳ của ngài đáng được ghi nhớ.+
ח [Hếch]
Đức Giê-hô-va có lòng trắc ẩn và đầy thương xót.+
ט [Tếch]
5 Ngài ban lương thực cho ai kính sợ ngài.+
י [Giốt]
Lời giao ước mình, ngài nhớ đến mãi mãi.+
כ [Cáp]
6 Ngài cho dân ngài thấy công việc đầy quyền năng
ל [La-mét]
Khi ban cho họ phần thừa kế của các nước.+
מ [Mêm]
ס [Sa-méc]
8 Chúng luôn đáng tin tưởng,* bây giờ và mãi mãi,
ע [A-in]
Được lập theo sự chân thật và lẽ công chính.+
פ [Pê]
9 Ngài ban ơn cứu chuộc cho dân ngài.+
צ [Xa-đê]
Ngài lệnh giao ước ngài phải còn mãi.
ק [Cốp]
Danh ngài là thánh, đáng kính sợ thay!+
ר [Rết]
10 Kính sợ Đức Giê-hô-va là khởi đầu sự khôn ngoan.+
ש [Xin]
Những ai giữ mệnh lệnh ngài thảy đều sáng suốt tinh tường.+
ת [Tau]
Lời ngợi khen ngài còn đến mãi mãi.