Thi thiên
א [A-lép]
ג [Ghi-men]
ה [Hê]
ז [Da-in]
4 Người chiếu rạng như ánh sáng trong bóng tối cho người ngay.+
ח [Hếch]
Người đầy trắc ẩn, thương xót+ và công chính.
ט [Tếch]
5 Ai rộng rãi cho mượn sẽ gặp lành.+
י [Giốt]
Người điều hành việc mình cách công minh.
כ [Cáp]
6 Người sẽ chẳng bao giờ bị chuyển lay.+
ל [La-mét]
Ai công chính sẽ mãi được nhớ đến.+
מ [Mêm]
ס [Sa-méc]
8 Lòng người không thể lay chuyển, người chẳng sợ gì.+
ע [A-in]
Rồi người sẽ đắc thắng nhìn quân đối địch mình.+
פ [Pê]
9 Người đã ban phát rộng rãi, đã cho kẻ nghèo.+
צ [Xa-đê]
Sự công chính người còn lại mãi mãi.+
ק [Cốp]
Chính sức mạnh người sẽ được tôn cao* trong sự vinh hiển.
ר [Rết]
10 Kẻ ác sẽ thấy và rất tức tối.
ש [Xin]
Hắn sẽ nghiến răng và rồi tiêu mất.
ת [Tau]
Ước muốn kẻ ác sẽ phải tan biến.+