B14-B
Tiền tệ và trọng lượng
Tiền tệ và trọng lượng trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ
Ghê-ra (1⁄20 siếc-lơ) 0,57g 10 ghê-ra = 1 bê-ca |
Bê-ca 5,7g 2 bê-ca = 1 siếc-lơ |
Phim 7,8g 1 phim = 2⁄3 siếc-lơ |
Siếc-lơ 11,4g 50 siếc-lơ = 1 mi-na |
Mi-na 570g 60 mi-na = 1 ta-lâng |
Ta-lâng 34,2kg |
Đa-riếc (Ba Tư, vàng) 8,4g |
Tiền tệ và trọng lượng trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp
Lép-ton (Do Thái, đồng hoặc đồng thiếc) 1⁄2 qua-đơ-ran |
Qua-đơ-ran (La Mã, đồng hoặc đồng thiếc) 2 lép-ton |
Át-xa-ri-on (La Mã và các tỉnh, đồng hoặc đồng thiếc) 4 qua-đơ-ran |
Đơ-na-ri-on (La Mã, bạc) 64 qua-đơ-ran 3,85g = 1 ngày lương (12 tiếng) |
Đơ-rác-ma (Hy Lạp, bạc) 3,4g = 1 ngày lương (12 tiếng) |
Đi-đơ-rác-ma (Hy Lạp, bạc) 2 đơ-rác-ma 6,8g = 2 ngày lương |
Tê-tra-đơ-rác-ma (Hy Lạp, bạc; còn gọi là xơ-ta-tơ bạc) 4 đơ-rác-ma 13,6g = 4 ngày lương |
Mi-na 100 đơ-rác-ma 340g = khoảng 100 ngày lương |
Ta-lâng 60 mi-na 20,4kg = khoảng 20 năm lương |
Cân (La Mã) 327g
|