THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • 1 Cô-rinh-tô 13
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

1 Cô-rinh-tô—Sơ lược

      • Tình yêu thương, một đường lối vượt trội (1-13)

1 Cô-rinh-tô 13:1

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Hãy đến gần, trg 301, 302

    Tháp Canh,

    15/12/2015, trg 4

    1/12/1991, trg 7, 8

1 Cô-rinh-tô 13:2

Chú thích

  • *

    Hay “tôi vô dụng”.

Cột tham khảo

  • +1Cô 12:8
  • +1Gi 4:20

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Hãy đến gần, trg 301, 302

    Tháp Canh,

    1/8/1991, trg 10

1 Cô-rinh-tô 13:3

Cột tham khảo

  • +Mat 6:2
  • +2Cô 9:7

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/7/1992, trg 19, 20

1 Cô-rinh-tô 13:4

Chú thích

  • *

    Hay “nhẫn nhịn”.

Cột tham khảo

  • +1Gi 4:8
  • +1Tê 5:14
  • +Rô 13:10; Êph 4:32
  • +Ga 5:26
  • +1Ph 5:5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Môn đồ tôi, trg 162, 163

    Kinh Thánh giải đáp, bài 195

    Hãy đến gần, trg 302, 303, 305, 306

    Tháp Canh,

    15/6/2014, trg 20

    15/10/2002, trg 28

    1/11/2001, trg 15, 16

    15/2/1999, trg 19-21

    15/9/1995, trg 14-19

    1/9/1994, trg 20

    trg 17, 18

    1/3/1992, trg 21

1 Cô-rinh-tô 13:5

Chú thích

  • *

    Hay “không thô lỗ”.

  • *

    Hay “những lỗi lầm”.

Cột tham khảo

  • +Rô 13:13; 1Cô 14:40
  • +1Cô 10:24; Phl 2:4
  • +Mat 5:39; Gia 1:19
  • +Êph 4:32; Cô 3:13

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Môn đồ tôi, trg 163-169

    Hãy đến gần, trg 306, 307

    Tháp Canh (Ấn bản học hỏi),

    1/2016, trg 27

    Tháp Canh,

    15/6/2014, trg 20, 21

    1/8/2008, trg 15

    15/2/1999, trg 20, 21

    trg 18, 19

    1/2/1990, trg 17

1 Cô-rinh-tô 13:6

Cột tham khảo

  • +Rô 12:9

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Hãy đến gần, trg 303, 307, 308

    Tháp Canh,

    15/6/2014, trg 20, 21

    15/2/1999, trg 20

    trg 19, 20

    Tỉnh Thức!,

    1/2009, trg 8, 9

1 Cô-rinh-tô 13:7

Cột tham khảo

  • +1Ph 4:8
  • +Cv 17:11
  • +Rô 8:25; 12:12
  • +1Tê 1:3

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Môn đồ tôi, trg 169-171

    Hãy đến gần, trg 304, 305

    Tháp Canh,

    15/6/2014, trg 21

    15/12/2009, trg 27, 28

    15/7/2000, trg 23

    15/2/1999, trg 21, 22

    trg 20

    1/8/1992, trg 12, 13

1 Cô-rinh-tô 13:8

Chú thích

  • *

    Hay “không bao giờ phai nhạt”.

  • *

    Tức là nói các ngôn ngữ khác nhờ phép lạ.

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Hãy đến gần, trg 308, 309

    Tháp Canh,

    15/6/2014, trg 21

    15/12/2009, trg 27, 28

    1/7/2003, trg 7

    trg 19

    15/5/1993, trg 5

1 Cô-rinh-tô 13:9

Cột tham khảo

  • +Ch 4:18

1 Cô-rinh-tô 13:11

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tỉnh Thức!,

    10/2011, trg 5

    Tháp Canh,

    1/9/2007, trg 22

    1/5/1993, trg 9-11

1 Cô-rinh-tô 13:12

Chú thích

  • *

    Ds: “chính xác”.

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/4/2015, trg 15

    15/3/2000, trg 12

1 Cô-rinh-tô 13:13

Cột tham khảo

  • +Mat 22:37; Rô 13:10

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh (Ấn bản học hỏi),

    11/2023, trg 8

    Tháp Canh (Ấn bản học hỏi),

    10/2016, trg 30

    Tháp Canh,

    15/7/2008, trg 27

    15/6/1992, trg 19

    1/8/1991, trg 8-10, 13

    Gia đình hạnh phúc, trg 28, 29

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

1 Cô 13:21Cô 12:8
1 Cô 13:21Gi 4:20
1 Cô 13:3Mat 6:2
1 Cô 13:32Cô 9:7
1 Cô 13:41Gi 4:8
1 Cô 13:41Tê 5:14
1 Cô 13:4Rô 13:10; Êph 4:32
1 Cô 13:4Ga 5:26
1 Cô 13:41Ph 5:5
1 Cô 13:5Rô 13:13; 1Cô 14:40
1 Cô 13:51Cô 10:24; Phl 2:4
1 Cô 13:5Mat 5:39; Gia 1:19
1 Cô 13:5Êph 4:32; Cô 3:13
1 Cô 13:6Rô 12:9
1 Cô 13:71Ph 4:8
1 Cô 13:7Cv 17:11
1 Cô 13:7Rô 8:25; 12:12
1 Cô 13:71Tê 1:3
1 Cô 13:9Ch 4:18
1 Cô 13:13Mat 22:37; Rô 13:10
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
1 Cô-rinh-tô 13:1-13

Thư thứ nhất gửi tín đồ ở Cô-rinh-tô

13 Nếu tôi nói các thứ tiếng của loài người và của thiên sứ nhưng không có tình yêu thương thì tôi như cồng chiêng khua tiếng hoặc chập chỏa inh ỏi. 2 Nếu tôi có món quà nói tiên tri, hiểu được mọi điều mầu nhiệm cũng như có mọi sự hiểu biết,+ và nếu có đức tin mạnh đến nỗi dời được cả núi, nhưng không có tình yêu thương thì tôi chẳng là gì.*+ 3 Nếu tôi dùng hết tài sản mà nuôi người khác,+ và nếu tôi hy sinh thân mình để khoe khoang, nhưng không có tình yêu thương+ thì tôi chẳng được lợi ích chi.

4 Tình yêu thương+ kiên nhẫn*+ và nhân từ.+ Tình yêu thương không ghen tị,+ không khoe khoang, không lên mặt tự cao,+ 5 không cư xử khiếm nhã,*+ không tìm lợi riêng,+ không dễ nổi giận,+ không ghi nhớ điều gây tổn thương.*+ 6 Tình yêu thương không vui mừng trước sự không công chính,+ nhưng vui mừng trước sự thật. 7 Tình yêu thương nhẫn nhịn mọi điều,+ tin mọi điều,+ hy vọng mọi điều,+ chịu đựng mọi điều.+

8 Tình yêu thương tồn tại mãi.* Còn nếu có món quà nói tiên tri thì sẽ bị bỏ, nếu có món quà nói các thứ tiếng* thì sẽ bị ngưng và nếu có món quà sự hiểu biết thì cũng sẽ bị bỏ. 9 Vì chúng ta chỉ có một phần sự hiểu biết+ và chỉ nói tiên tri được một phần, 10 nhưng khi điều trọn vẹn đến thì những gì là một phần cũng sẽ bị bỏ. 11 Khi tôi còn là con trẻ, tôi nói như con trẻ, suy nghĩ như con trẻ, suy luận như con trẻ; nhưng nay là người trưởng thành, tôi đã bỏ những đặc tính của con trẻ. 12 Hiện nay chúng ta chỉ thấy những đường nét mờ ảo qua cái gương kim loại, nhưng rồi sẽ thấy như mặt đối mặt. Nay tôi chỉ biết phần nào, nhưng rồi sẽ biết rõ* như Đức Chúa Trời biết rõ về tôi. 13 Tuy nhiên, sẽ còn lại ba điều này: đức tin, hy vọng và tình yêu thương; nhưng điều lớn hơn hết là tình yêu thương.+

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2025)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ